DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHOẺ TỔNG QUÁT
Khám sức khỏe tổng quát là gì?
Khám sức khỏe tổng quát (khám định kỳ, khám tổng quát) là quá trình bác sĩ đánh giá toàn diện tình trạng sức khỏe của cơ thể, giúp phát hiện sớm bệnh lý và điều chỉnh lối sống phù hợp.
Thông qua kết quả thăm khám, bác sĩ sẽ chẩn đoán, tầm soát, tư vấn hướng điều trị và dự phòng bệnh tật, giúp mỗi người chủ động chăm sóc sức khỏe, hạn chế nguy cơ bệnh lý trong tương lai.
👉 Khuyến nghị: Nên khám tổng quát định kỳ 6 tháng/lần hoặc 1 năm/lần, tùy theo độ tuổi và thể trạng.
🔹 Khám sức khỏe tổng quát bao gồm những gì?
Tùy theo gói khám, khách hàng sẽ được thăm khám với bác sĩ chuyên khoa và thực hiện các xét nghiệm, cận lâm sàng cần thiết.
1. Khám lâm sàng:
-
Khám nội tổng quát
-
Khám tai – mũi – họng
-
Khám mắt
-
Khám răng hàm mặt
2. Xét nghiệm & chẩn đoán hình ảnh:
-
Xét nghiệm máu, nước tiểu
-
Siêu âm bụng tổng quát
-
Chụp X-quang phổi
3. Khám chuyên sâu (tùy gói khám):
-
Siêu âm tim, tuyến giáp
-
Chụp CT, MRI sọ não
-
Tầm soát ung thư, bệnh lý mạn tính
Sau khi có kết quả, bác sĩ sẽ tư vấn hướng điều trị (nếu có bất thường) và hướng dẫn điều chỉnh chế độ ăn, sinh hoạt, tập luyện để duy trì sức khỏe tối ưu.
🔹 Cần chuẩn bị gì trước khi khám tổng quát?
Trước khi khám
-
Đặt lịch hẹn trước để được tư vấn gói khám phù hợp.
-
Nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy máu xét nghiệm (chỉ uống nước lọc, không dùng cà phê, sữa, thuốc lá...).
-
Thông báo với bác sĩ nếu đang mang thai hoặc có vật kim loại trong người (máy trợ tim, nẹp xương, đinh nội tủy…).
-
Mang theo toàn bộ hồ sơ y tế, toa thuốc, kết quả xét nghiệm cũ (nếu có).
-
Phụ nữ nên đi khám sau kỳ kinh 5 ngày.
Khi đến khám
-
Kiểm tra lại thông tin cá nhân trên hồ sơ và mẫu xét nghiệm.
-
Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên y tế để quy trình diễn ra nhanh chóng, chính xác.
-
Khi lấy mẫu nước tiểu, lấy phần giữa dòng; không chạm vào mặt trong ống đựng.
-
Với xét nghiệm tế bào cổ tử cung, không thực hiện trong thời gian hành kinh.
-
Khi siêu âm bụng tổng quát, nên uống 500ml nước lọc và nhịn tiểu trước khi siêu âm.
-
Nếu chụp X-quang, phụ nữ có thai cần thông báo cho bác sĩ.
🔹 Ưu điểm khi khám sức khỏe tổng quát tại Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước
✅ Đội ngũ bác sĩ, chuyên gia nhiều kinh nghiệm
✅ Trang thiết bị y khoa hiện đại, phòng xét nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp II
✅ Quy trình thăm khám nhanh – chuyên nghiệp – khép kín
✅ Gói khám khoa học, phù hợp mọi đối tượng
✅ Chi phí hợp lý, tiết kiệm – tư vấn tận tình, hướng dẫn chu đáo
|
GÓI
KHÁM TỔNG QUÁT CHUYÊN SÂU DÀNH CHO NAM, NỮ |
||||||
|
STT |
DANH MỤC KHÁM |
Ý NGHĨA |
GHI CHÚ |
|||
|
NAM |
NỮ |
|||||
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|||
|
1 |
Chụp Xquang Ngực thẳng |
Đánh giá các bất thường trong lồng
ngực |
x |
x |
||
|
2 |
Siêu âm ổ bụng (Gan mật, Tuỵ, Lách, THẬN, BÀNG QUANG)màu |
Phát hiện các bất thường ở bụng
như gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, hệ sinh dục |
x |
x |
||
|
3 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện các khối u tuyến giáp |
x |
x |
||
|
4 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
Đánh giá các bệnh lý của mạch
máu, tình trạng van tim, hẹp hay hở van tim, .. |
x |
x |
||
|
5 |
Điện tim thường (ECG). |
Phát hiện các vấn đề bất thường
của nhịp tim |
x |
x |
||
|
6 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Phát hiện những bất thường về
hình thái của vú |
|
x |
||
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|||
|
7 |
Định nhóm máu hệ ABO kỹ thuật phiến đá |
Cho biết nhóm máu |
x |
x |
||
|
8 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện một loạt các rối loạn
như nhiễm trùng đường tiểu, gan, thận, sỏi mật, sỏi thận |
x |
x |
||
|
9 |
Tổng phân tích tế bào máu |
Phát hiện các bệnh lý về máu
như thiếu máu, bệnh bạch cầu |
x |
x |
||
|
10 |
Định lượng Glucose máu |
Phát hiện những trường hợp tăng
hoặc giảm đường huyết |
x |
x |
||
|
11 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá mức đường huyết trong
khoảng 2- 3 tháng vừa qua |
x |
x |
||
|
12 |
|
Kiểm tra chức năng thận |
x |
x |
||
|
13 |
Đo hoạt độ ALT/SGPT |
Kiểm
tra chức năng gan, chỉ số men gan |
x x |
|
||
|
Đo hoạt độ AST/SGOT |
x |
|||||
|
Đo hoạt độ GGT |
x |
|||||
|
14 |
Định lượng Cholesterol toàn
phần |
Kiểm tra nồng độ mỡ máu |
x |
|
||
|
Định lượng triglyceride |
|
|||||
|
Định lượng HDL-C |
x |
|||||
|
Định lượng LDL-C |
|
|||||
|
15 |
HbsAg miễn dịch tự động |
Phát hiện bệnh viêm gan B |
x |
|
||
|
HbsAb định lượng |
Đánh giá khả năng chống lại
virus viêm gan B |
x |
||||
|
HCV Ab miễn dịch tự động |
Phát hiện bệnh viêm gan C |
|
||||
|
16 |
Định lượng FT3, FT4, TSH |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
x |
x |
||
|
17 |
Định lượng RF |
Chẩn đoán bệnh viêm khớp, đặc
biệt viêm khớp dạng thấp |
x |
x |
||
|
Định lượng Acid uric |
Chẩn đoán các bệnh lý gây biến
đổi nồng độ Acid Uric, bệnh gout |
x |
x |
|||
|
18 |
Kiểm tra dấu ấn ung thư |
|||||
|
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
x |
x |
|||
|
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư phổi, ruột |
x |
x |
|||
|
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa |
x |
x |
|||
|
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt |
x |
|
|||
|
Định lượng CA 15 -3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
x |
|||
|
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
x |
|||
|
19 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
Chẩn đoán bệnh lý viêm phụ khoa |
|
x |
||
|
20 |
Xét nghiệm Pap’s ( Thinprep Pap test) |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
x |
||
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
|
|
|||
|
21 |
Bác sĩ đa khoa khám tổng quát, dựa trên kết quả khám và
trao đổi các vấn đề sức khỏe để chẩn đoán, tư vấn hướng điều trị |
Miễn Phí |
x |
x |
||
|
TƯ VẤN KẾT QUẢ KHÁM VÀ KẾT LUẬN |
Miễn phí |
x |
x |
|||
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT CƠ BẢN
(GÓI KHÁM
DÀNH CHO NAM NỮ < 35 TUỔI)
STT | NỘI DUNG | Ý NGHĨA | GHI CHÚ | |
NAM | NỮ | |||
1 | Tổng phân tích tế bào máu | Phát hiện thiếu máu & các bất thường về máu | x | x |
2 | Glucose máu | Tầm soát bệnh đái tháo đường | x | x |
3 | Định lượng Ure máu | Đánh giá chức năng thận | x | x |
4 | Creatinin chức năng thận (máu) | |||
5 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Khảo sát men gan | x | |
Đo hoạt độ ALT (GPT) | x | |||
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamy Transferase) | | |||
6 | HCV Ab miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan C | x | x |
7 | HbsAg Miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan B | x | x |
8 | HbsAb định lượng | Kiểm tra lượng kháng thể viêm gan B trong cơ thể | x | x |
9 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Kiểm tra mỡ máu | x | |
10 | HDL | | ||
11 | LDL | x | ||
12 | Định lượng Triglyceride | | ||
13 | Định lượng Acid uric ( máu) | Tầm soát Gout | x | x |
14 | Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động | Tầm soát các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
15 | Điện tâm đồ | Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim.. | x | x |
16 | Chụp X - quang ngực thẳng | Đánh giá các bệnh lý của phổi | x | x |
17 | Siêu âm bụng màu | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng : gan, mật, tụy, lách...phát hiện các khối u hoặc sỏi. | x | x |
18 | H.Pylori ( test hơi thở C13) | Kiểm tra vi khuẩn HP bằng test hơi thở | x | x |
19 | Siêu âm tuyến vú 2 bên | Kiểm tra tuyến vú | | x |
20 | Siêu âm tuyến giáp | Phát hiện các khối u, các bất thường tuyến giáp | | x |
21 | Pap’s ( Thiprep pap test) | Tầm soát ung thư cổ tử cung | | x |
22 | Khám lâm sàng Tư vấn kết quả, kê toa thuốc | Miễn Phí | x | x |
(GÓI KHÁM DÀNH CHO NAM /NỮ>
35 TUỔI)
STT | NỘI DUNG | GIÁ DỊCH VỤ | GHI CHÚ | |
NAM | NỮ | |||
1 | TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU | Phát hiện thiếu máu & các bất thường về máu | x | x |
2 | GLUCOSE máu | Tầm soát bệnh đái tháo đường | x | x |
3 | ĐỊNH LƯỢNG URE máu | Đánh giá chức năng thận | x | x |
4 | CREATININ chức năng thận (máu) | |||
5 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Khảo sát men gan | x | x |
Đo hoạt độ ALT (GPT) | ||||
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamy Transferase) | ||||
6 | HCV Ab miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan C | x | x |
7 | HbsAg Miễn dịch tự động | Kiểm tra có bị nhiễm viêm gan B hay không | x | x |
8 | HbsAb định lượng | Kiểm tra lượng kháng thể viêm gan B trong cơ thể | x | x |
9 | ĐỊNH LƯỢNG Cholesterol toàn phần | Đánh giá tình trạng mỡ máu | x | x |
10 | HDL | |||
11 | LDL | |||
12 | ĐỊNH LƯỢNG Triglyceride | |||
13 | ĐỊNH LƯỢNG Acid uric ( máu) | Tầm soát bệnh Gout | x | x |
14 | Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động | Tầm soát các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
15 | Điện tâm đồ | Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim | x | x |
16 | Chụp X - quang ngực thẳng | Đánh giá các bệnh lý của phổi | x | x |
17 | Siêu âm bụng màu | Khảo sát tổng quát các cơ quan trong ổ bụng : gan, mật, tụy, lách.. | x | x |
18 | PSA | Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt | x | |
19 | H.Pylori ( test hơi thở C13) | Kiểm tra vi khuẩn HP bằng test hơi thở | x | x |
20 | Siêu âm tuyến vú 2 bên | Phát hiện các bất thường hình thái tuyến vú | | x |
21 | Chụp nhũ ảnh | Tầm soát ung thư tuyến vú | | x |
22 | Pap’s ( Thinpep pap test) | Tầm soát ung thư cổ tử cung | | x |
23 | Khám lâm sàng Tư vấn kết quả, kê toa thuốc | Miễn phí | x | |
GÓI XÉT NGHIỆM UNG THƯ TOÀN DIỆN( Đối với nam/nữ > 35 tuổi)
STT | DANH MỤC THỰC HIỆN | Ý NGHĨA | GHI CHÚ | |
Nam | Nữ | |||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm lazer) | Tầm soát các bệnh lý về máu | x | x |
2 | H.Pylori (test hơi thở C13) | Tầm soát viêm loét dạ dày tá tràng do vi khuẩn H.Pylori có thể gây ung thư dạ dày | x | x |
3 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [máu] | Phát hiện sớm ung thư gan | x | x |
4 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [máu] | Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng, thực quản, tử cung | x | x |
5 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate - specific Antigen) [máu] - (Dành cho Nam) | Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến | x | |
6 | Định lượng Cyfra 21-1 [máu] | Phát hiện sớm ung thư phổi (tế bào không nhỏ) thực quản, bàng quang, tai mũi họng | x | x |
7 | Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | Phát hiện sớm ung thư tuyến tụy | x | x |
8 | Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) [máu] | Phát hiện sớm ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, đường tiêu hóa | x | x |
9 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [máu] - (Dành cho nữ) | Phát hiện sớm ung thư buồng trứng | | x |
10 | Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [máu] - (Dành cho nữ) | Phát hiện các đột biến làm tăng nguy cơ phát triển ung thư vú | | x |
11 | Tư vấn kết quả | Bác sĩ đa khoa khám tổng quát và dựa trên kết quả xét nghiệm và trao đổi các vấn đề sức khỏe để chẩn đoán, tư vấn hướng điều trị | Miễn phí | Miễn Phí |
GÓI KHÁM TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ - TỬ CUNG
(Đối với phụ nữ > 40 tuổi)
|
STT |
DANH MỤC THỰC HIỆN |
Ý NGHĨA |
GHI CHÚ |
|
1 |
Siêu âm tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
Phát hiện các bất thường ở tử
cung, buồng trứng tình trạng ứ dịch vòi trứng, viêm dính phần phụ ,các khối
u,….) |
|
|
2 |
Xét nghiệm PAP`S theo công nghệ ( Thinprep Pap test) |
Tầm soát ung thư cổ tử
cung |
|
|
3 |
Mammography ( 2 bên ) ( chụp nhũ ảnh ) |
Phát hiện các bất thường ở bụng
như gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, hệ sinh dục |
|
|
4 |
Siêu âm doppler tuyến vú |
Đánh giá các bất thường trong
tuyến vú, phát hiện các tổn thương, u, hạch…) |
|
|
5 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [máu] |
Phát hiện sớm ung thư đại trực
tràng, thực quản, tử cung |
|
|
6 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [máu] |
Phát hiện sớm
ung thư buồng trứng |
|
|
7 |
Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [máu] |
Phát hiện các đột biến làm tăng
nguy cơ phát triển ung thư vú |
|
|
8 |
HPV - PCR định tính |
Xác định bệnh nhân đang mắc các
bệnh lý bị gây ra bởi virus HPV |
|
|
9 |
Bác sĩ chuyên khoa Sản, khám tổng quát, dựa trên kết quả
khám và trao đổi các vấn đề sức khỏe để chẩn đoán, tư vấn hướng điều trị |
Miễn
Phí |
|
GÓI KHÁM TẦM SOÁT BỆNH LÝ MẠCH
VÀNH
GÓI KHÁM TẦM SOÁT BỆNH LÝ MẠCH VÀNH
|
STT |
DANH MỤC THỰC HIỆN |
Ý NGHĨA |
GHI CHÚ |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH - TDCN |
|||
|
1 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ
64- 128 dãy) |
Khảo sát mạch vành |
|
|
2 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ |
Kiểm tra và ghi lại tốc
độ lưu lượng máu trong các động mạch não |
|
|
3 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
Khảo sát sự biến đổi
hình thái, chức năng và huyết động của tim |
|
|
4 |
Điện tim thường |
Phát hiện các vấn đề bất
thường của nhịp tim |
|
|
XÉT NGHIỆM |
|||
|
5 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bắng máy đếm LASER) |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
|
6 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Kiểm tra mỡ máu |
|
|
7 |
Định lượng triglyceride[máu] |
||
|
8 |
Định lượng HDL-C |
||
|
9 |
Định lượng LDL-C |
||
|
10 |
Định lượng Creatinin |
Chẩn đoán và đánh giá mức độ
suy thận |
|
|
11 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá mức đường huyết trong
khoảng 2-3 tháng vừa qua |
|
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|||
|
12 |
Bác sĩ đa khoa khám tổng quát, dựa trên kết quả khám và
trao đổi các vấn đề sức khỏe để chẩn đoán, tư vấn hướng điều trị |
Miễn
phí |
|